TAILIEUONTHI.com.vn giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / lời giải chi tiết đề thi cuối kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương.
Câu 1: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: A. 1 3 B. 1 5. C. 2 5 D. 3 10 Câu 2: Một lớp học có 20 nam và 25 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn để trong ban cán sự có đúng một nam? A. 6000 B. 12000 C. 3000 D. 1000 Câu 3: Số hạng tổng quát của khai triển n a b + là A. k nk k C.a.b n. B. k k nk C.a.b n. C. k nk k A.a.b n. D. k1 nk k C.a.b n. Câu 4: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. MN//BC. B. ON//SB. C. OM//SC. D. ON//SC.
Câu 5: Cho cấp số cộng (un) với 1 u =1 và công sai d = 2. Tổng của 4 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 9 B. 16 C. 15 D. 13 Câu 6: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm: A. A 1,6, 2,6, 3,6, 4,6, 5,6, 6,6. B. A 6,1, 6,2, 6,3, 6,4, 6,5. C. A 1;6, 2;6, 3;6, 4;6, 5;6. D. A 1,6, 2,6, 3,6, 4,6, 5,6, 6,6, 6,1, 6, 2, 6,3, 6, 4. Câu 7: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm. B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng. C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó. D. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 4 điểm.
Câu 8: Cho dãy số (un) xác định bởi 1 2 n u n = − với n ≥1. Số hạng thứ n +1 của dãy là A. 1 2n − B. − −1 2n C. − −1 n D. 2 2n − Câu 9: Số chỉnh hợp chập k của n phần tử bằng A. n Ak. B. n Ck. C. k Cn. D. k An. Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(–3; 2) thành điểm M’ (– 5; 3). Véc tơ v có toạ độ là: A. (8; – 5) B. (2; – 1) C. (–2; 1) D. (–8; 5) Câu 11: Cho cấp số cộng có các số hạng liên tiếp lần lượt là 2;4;. x Khi đó giá trị của x là bao nhiêu A. x = 2. B. x = 8. C. x = 6. D. x = 5. Câu 12: Cho cấp số cộng (un), biết 1 u d = 2, 4. Số 138 là số hạng thứ bao nhiêu? A. Số thứ 36. B. Số thứ 34. C. Số thứ 33. D. Số thứ 35. Câu 13: Phương trình cos u cos v = có công thức nghiệm là: A. u v k2 k Z u v k2 π + π B. u v k2 k Z u v k2 π = π π C. u v k k Z = π D. u v k2 k Z u vk π + π.
Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. B. Biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó. C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k. Câu 15: Một hộp chứa 20 quả cầu, đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 1 quả cầu. Gọi A là biến cố nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 3. Xác suất của biến cố A là: A. 7 20. B. 1 4 C. 1 5 D. 3 10.